1 |
bắt cócđg. Bắt người một cách đột ngột và đem giấu đi. Bắt cóc để tống tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắt cóc". Những từ có chứa "bắt cóc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
|
2 |
bắt cócbắt người một cách đột ngột rồi đem giấu đi (nhằm thực hiện một âm mưu nào đó) bắt cóc để tống tiền bị bắt cóc làm con tin [..]
|
3 |
bắt cócBắt đem giấu đi để làm con tin nhằm buộc gia đình, người thân phải nộp tiền chuộc (Điều 152 - Bộ luật hình sự). Tội phạm hoàn thành khi đã có hành vi bắt cóc và đòi tiền chuộc, không kể là có lấy được tiền chuộc hay không. Nếu vì không đạt được mục đích đòi tiền chuộc mà kẻ phạm tội xâm phạm tính mạng hoặc sức khoẻ của con tin thì tuỳ hành vi thực [..]
|
4 |
bắt cóccoc rat nguy hiem. bat coc cung vi muc dich nhung rat nguy hiem. tranh bat coc va an coc
|
5 |
bắt cóc Bắt người một cách đột ngột và đem giấu đi. | : '''''Bắt cóc''' để tống tiền.''
|
6 |
bắt cócđg. Bắt người một cách đột ngột và đem giấu đi. Bắt cóc để tống tiền.
|
<< bắt bớ | bắt nạt >> |